Bảng giá ép cọc bê tông cốt thép, cọc bê tông ly tâm dự ứng lực

DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG

Bảng giá ép cọc bê tông cốt thép, cọc bê tông ly tâm dự ứng lực
Ngày đăng: 09/05/2023 09:54 PM

Các loại cọc bê tông thường được sử dụng trong kết cấu móng nhà phố: cọc vuông bê tông cốt thép, cọc bê tông ly tâm dự ứng lực, cọc bê tông khoan nhồi, cọc xi măng đất. Mỗi loại cọc đều có ưu nhược điểm khác nhau, mức giá cũng khác nhau tùy vào mức độ yêu cầu của tải trọng căn nhà đặt lên nền móng mà bên đơn vị thiết kế quyết định đến sử dụng loại cọc nào, sử dụng cọc hợp lý chủ yếu dựa vào số liệu khảo sát địa chất, và cũng như mục đích sử dụng phụ thuộc vào biện pháp thi công được đưa ra.

a). Một số ưu nhược điểm của cọc ép bê tông:

Ưu điểm:

  • Sức chịu tải khá lớn, thường sử dụng cọc bê tông cốt thép cho nhiều  công trình quy mô lớn nhỏ khác nhau. Có thể đo được chính xác sức chịu tải của nền móng, việc này dễ dàng cho khâu tính toán thiết kế.
  • Cọc bê tông cốt thép có hình dạng tiết diện khác nhau như : tròn, vuông, tam giác, chữ nhật, chữ T.
  • Thi công đơn giản, dễ vận chuyển, thi công được nhiều công trình kể cả các công trình chật hẹp, gồ ghề và phức tạp
  • Chống nứt, chống ăn mòn, chống thấm cao.
  • Thuận lợi cho việc di dời, vận chuyển, thi công, lắp dựng.
  • Chất lượng tốt hơn và giá thành rẻ hơn.
  • Chiều dài cọc linh hoạt theo thiết kế.
  • Được sản xuất theo dây truyền nên cọc được đảm bảo chất lượng.
  • Thời gian thi công nhanh trong quá trình thi công.

Nhược điểm

  • Trường hợp gặp đá mồ côi thì phải tốn thời gian và kinh phí đễ khoan dẫn
  • Có thể gãy cọc, vỡ đầu cọc do giàn bị lật không theo chiều thẳng đứng.

b). Một số ưu nhược điểm của cọc khoan nhồi

Ưu điểm:

  • Phù hợp với các công trình cao tầng (từ 12 tầng trở lên).
  • Phương pháp cọc khoan nhồi giúp xác định được chiều sâu của cọc cần thiết để chịu tải. Điều này giúp việc thi công nền móng hiệu quả hơn.
  • Cọc khoan nhồi có khả năng chịu lực cao hơn các loại cọc bê tông thường.
  • Có thể áp dụng cho các khu vực nền địa chất cứng.
  • Chấn động khi thi công rất nhỏ, không gây ảnh hưởng đến công trình xung quanh
  • Có thể áp dụng cho khu vực địa chất phức tạp.
  • Cọc khoan nhồi giúp rút bớt được công đoạn đúc cọc trước đó. Giảm được các khâu như xây bãi đúc, lắp khuôn đúc...
  • Có độ linh hoạt hơn so với cọc bê tông đúc sẵn. Có thể thiết kế các loại mũi cọc và chiều dài cọc tùy công trình.
  • Thích hợp với việc thi công tầng hầm nhà phố và tường vây nhà phố kêt hợp được với cọc xi măng đất là giảm giá thành thi công.

Nhược điểm:

  • Chất lượng cọc khoan nhồi rất khó kiểm tra, phức tạp. Nếu có vấn đề phát sinh thì rất khó xử lý. Các vấn đề có thể xảy ra như: hẹp cục bộ thân cọc, rỗ thân cọc, bê tông không đồng nhất...
  • Độ kết dính giữa cọc với nền địa chất giảm nhiều so với phương pháp ép cọc bê tông.
  • Đòi hỏi kỹ thuật cao khi thi công
  • Giá thành cao hơn ép cọc bê tông thông thường đối với công trình thấp tầng.
  • Tạo ra nhiều sình lầy khi thi công ép cọc.
  • Phụ thuộc vào thời tiết. Vì nếu mưa bão thì bê tông sẽ bị ảnh hưởng.

Bảng giá ép cọc bê tông cốt thép, cọc bê tông ly tâm dự ứng lực bên dưới An Gia đưa ra để quý khách tham khảo:

Bảng giá cọc bê tông ly tâm dự ứng lực.

ĐƯỜNG KÍNH

CHIỀU DÀI CỌC

ĐƠN GIÁ/md

D(mm)

(m)

(m)

Ly Tâm D300

6 -> 12

200.000 – 210.000

Ly Tâm D350

6 -> 12

260.000 – 270.000

Ly Tâm D400

6 -> 12

330.000 – 350.000

Ly Tâm D450

6 -> 15

360.000 – 390.000

Ly Tâm D500

6 -> 15

430.000 – 460.000

Ly Tâm D600

6 -> 15

540.000 – 560.000

Nhân công ép cọc từ 15.000.000 đ đến 17.000.000 đ trên 1 căn nhà, đối với công trình với số lượng cọc nhiều đon giá ép được tính theo mét dài.

Bảng giá cọc bê tông cốt thép.

Nhân công ép cọc từ 15.000.000 đ đến 17.000.000 đ trên 1 căn nhà, đối với công trình với số lượng cọc nhiều đon giá ép được tính theo mét dài.

Bảng giá khoan cọc nhồi.

Dưới đấy là thông số kỹ thuật cọc vuông bê tông cốt thép giúp quý khách có thể hiểu hơn về sức chịu tải từng tiết diện cọc.

KÍCH THƯỚC  (mm x mm)

CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG

CHI TIẾT ĐẦU CỌC (Mpa)

CHIỀU DÀI TỐI ĐA

THÉP CHỦ (mm)

THÉP ĐAI

TẢI TRỌNG DỌC TRỤC TỐI ĐA (DẠNG THANH NGẮN φ=1)

TẢI TRỌNG THI CÔNG PHÙ HỢP

     

THEO THIẾT KẾ

CÓ THỂ SẢN XUẤT

       
 

30

         

71

56

 

35

Tấm lắc hộp

8

     

77

62

200x200

40

Plate-Box

8.5

8.5

4D14

R6

87

70

     

8.5

 

4D16

 

106

85

 

30

 

9

 

4D18

 

112

90

     

9

 

4D16

 

115

92

250x250

35

Tấm lắc hộp

9.5

10

4D18

R6

121

97

   

Plate-Box

9.5

 

4D16

 

131

105

 

40

 

10

 

4D18

 

137

110

         

4D18

 

148

119

 

30

 

10

 

4D20

 

155

124

     

10.5

 

4D18

 

162

130

300x300

35

Tấm lắc hộp

11

12

4D20

R6

169

135

   

Plate-Box

11.5

 

4D18

 

185

148

 

40

 

12

 

4D20

 

192

154

     

10.5

 

4D20

 

198

159

     

11

 

4D22

 

206

165

 

30

 

11.5

 

8D20

 

234

187

     

11

 

4D20

 

217

174

 

35

 

11.5

 

4D22

 

225

180

350x350

 

Hộp – Ghế

12

14

8D20

R6

253

202

   

Box-Chair

   

4D20

 

248

198

 

40

 

12

 

4D22

 

256

205

     

12.5

 

8D20

 

284

227

         

4D22

 

255

204

     

12

 

4D25

 

268

214

 

30

 

12.5

 

8D22

 

299

239

     

12

 

4D22

 

280

224

 

35

 

12.5

 

4D25

 

293

234

400x400

 

Hộp – Ghế

13

15

8D22

R6

323

258

   

Box-Chair

   

4D22

 

320

256

     

13

 

4D25

 

333

266

 

40

 

13.5

 

8D22

 

364

291

         

12D22

 

399

319

 

30

 

13.5

 

12D25

 

436

349

     

13.5

 

12D22

 

430

344

450x450

35

Hộp – Ghế

14

18

12D25

R8

467

374

   

Box-Chair

14.5

 

12D22

 

481

385

 

40

 

15

 

12D25

 

519

415

         

12D22

 

461

369

 

30

 

14

 

12D25

 

499

400

     

14

 

12D22

 

500

400

500x500

35

 

14.5

18

12D25

R8

538

430

   

Hộp – Ghế

15

 

12D22

 

563

451

 

40

Box-Chair

15.5

 

12D25

 

601

481

 

Dưới đấy là thông số kỹ thuật cọc vuông bê tông dự ứng lực giúp quý khách có thể hiểu hơn về sức chịu tải từng tiết diện cọc.

KÍCH THƯỚC  (mm x mm)

CƯỜNG ĐỘ BÊ TÔNG
(Mpa)

CHI TIẾT ĐẦU CỌC    

CHIỀU DÀI TỐI ĐA 

THÉP DỰ ỨNG LỰC 
(mm)

THÉP ĐAI    

MÔ MEN KHÁNG NỨT    (t.m)

TẢI TRỌNG DỌC TRỤC TỐI ĐA (DẠNG THANH NGẮN φ=1)  
(tấn) 

TẢI TRỌNG THI CÔNG PHÙ HỢP    (tấn) 

THEO THIẾT KẾ
(m)

CÓ THỂ SẢN XUẤT 
(m)

      200x200

  50

 Tấm lắc hộp

10.0

      11

4Φ 5.0

      R6

≥ 0.71

87

70

11.0

4Φ 7.1

≥ 0.87

84

67

  60

10.0

4Φ 5.0

≥ 0.75

105

84

11.0

4Φ 7.1

≥ 0.91

101

81

      250x250

  50

 Tấm lắc hộp

12.0

      13.5

4Φ 7.1

      R6

≥ 1.43

136

108

13.0

4Φ 9.0

≥ 1.71

130

104

  60

12.0

4Φ 7.1

≥ 1.51

163

130

13.5

4Φ 9.0

≥ 1.79

158

126

            300x300

      50

Tấm lắc hộp

14.0

            17

4Φ 9.0

            R6

≥ 2.56

194

155

14.5

8Φ 7.1

≥ 2.78

190

152

15.0

4Φ 10.7

≥ 2.92

188

150

16.5

4Φ 12.7

≥ 3.52

179

143

      60

14.5

4Φ 9.0

≥ 2.70

233

186

15.0

8Φ 7.1

≥ 2.93

230

184

15.5

4Φ 10.7

≥ 3.07

228

182

17.0

4Φ 12.7

≥ 3.67

218

175

            350x350

      50

Hộp–Ghế

14.5

            17

4Φ 9.0

            R6

≥ 3.67

269

215

15.0

8Φ 7.1

≥ 3.94

265

212

15.5

4Φ 10.7

≥ 4.11

263

210

16.5

4Φ 12.7

≥ 4.84

254

203

      60

15.0

4Φ 9.0

≥ 3.90

323

258

15.5

8Φ 7.1

≥ 4.17

319

255

16.0

4Φ 10.7

≥ 4.34

317

254

17.0

4Φ 12.7

≥ 5.07

308

246

            400x400

      50

Hộp – Ghế

16.0

            19

4Φ 10.7

            R6

≥ 5.60

350

280

16.5

8Φ 9.0

≥ 6.33

341

273

17.0

4Φ 12.7

≥ 6.44

340

272

18.0

4Φ 15.24

≥ 7.49

328

262

      60

16.5

4Φ 10.7

≥ 5.95

420

336

17.0

8Φ 9.0

≥ 6.67

412

  329

17.5

4Φ 12.7

≥ 6.79

411

19.0

4Φ 15.24

≥ 7.84

398

319

      450x450

  50

Hộp – Ghế

17.5

      19

4Φ 12.7

      R8

≥ 8.41

438

351

18.5

4Φ 15.24

≥ 9.61

426

341

  60

18.0

4Φ 12.7

≥ 8.90

528

422

19.0

4Φ 15.24

≥ 10.11

515

412

Dưới đấy là thông số kỹ thuật cọc tròn bê tông dự ứng lực giúp quý khách có thể hiểu hơn về sức chịu tải từng tiết diện cọc.

ĐƯỜNG KÍNH  mm)

LOẠI
 

DÀY THÀNH (mm)

TẢI TRỌNG DỌC TRỤC TỐI ĐA

TẢI TRỌNG
THI CÔNG PHÙ HỢP

MÔ MEN KHÁNG NỨT

(T.M)

Type

PC

PHC

PC



 

PHC





D300


 

A

 

135

185

95

129

≥ 2.50

B

60

122

171

85

120

≥ 3.50

C

 

117

166

82

116

≥ 4.00





D350


 

A

 

175

239

123

168

≥ 3.50

B

65

157

221

110

155

≥ 5.00

C

 

152

216

106

151

≥ 6.00






D400










 



A
 



75

229

313

160

219

≥ 5.50

226

310

158

217

≥ 5.60

B

 

210

294

147

206

≥ 7.50

C

 

202

286

141

200

≥ 9.00



A
 

 

242

330

169

231

≥ 5.50

80

239

327

167

229

≥ 5.60

B

 

223

311

156

217

≥ 7.50

C

 

214

302

150

211

≥ 9.00













D450








 



A
 





80




 

278

381

209

285

≥ 7.50

 

277

379

207

284

B

254

356

191

267

≥ 11.00

C

245

347

184

260

≥ 12.50



A





85


 

293

400

220

300



≥ 7.50

291

398

218

299

B

268

375

201

281

≥ 11.00

C

259

366

195

274

≥ 12.50





D500
 

A

 

349

477

262

357

≥ 10.50



B

 

319

446

239

334



≥ 15.00

90

322

449

242

337

C

 

307

433

230

325

≥ 17.00